20 thương hiệu đắt giá nhất thế giới năm 2014

 
Dưới đây là 20 thương hiệu dẫn đầu BrandZ Top 100 năm nay do Business Insider giới thiệu:
 
20. Vodafone
 
Giá trị thương hiệu: 36,3 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: -9%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: -3
Quốc gia: Anh
Lĩnh vực: Viễn thông
19. SAP
 
Giá trị thương hiệu: 36,4 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 6%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: 0
Quốc gia: Đức
Lĩnh vực: Công nghệ
18. MasterCard
 
Giá trị thương hiệu: 39.5 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 42%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: 2
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Thẻ tín dụng
17. Ngân hàng Công Thương Trung Quốc (ICBC)
 
Giá trị thương hiệu: 42,1 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 2%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: -1
Quốc gia: Trung Quốc
Lĩnh vực: Ngân hàng khu vực
16. UPS
 
Giá trị thương hiệu: 47,7 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 12%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: -1
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Hậu cần
15. China Mobile
 
Giá trị thương hiệu: 49,9 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: -10%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: -5
Quốc gia: Trung Quốc
Lĩnh vực: Viễn thông
14. Tencent
 
Giá trị thương hiệu: 53,6 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 97%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: 7
Quốc gia: Trung Quốc
Lĩnh vực: Công nghệ
13. Wells Fargo
 
Giá trị thương hiệu: 54,2 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 14%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: 0
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Ngân hàng khu vực
12. GE
 
Giá trị thương hiệu: 56,7 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 2%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: -1
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Đa lĩnh vực
11. Verizon
 
Giá trị thương hiệu: 63,5 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 20%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: 1
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Viễn thông
10. Amazon
 
Giá trị thương hiệu: 64,3 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 41%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: 4
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Bán lẻ
 
9. Marlboro
 
Giá trị thương hiệu: 67,3 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: -3%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: -1
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Thuốc lá
8. AT&T
 
Giá trị thương hiệu: 77,9 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 3%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: 22
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Viễn thông
7. Visa
 
Giá trị thương hiệu: 79,2 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 41%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: 2
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Thẻ tín dụng
6. Coca-Cola
 
Giá trị thương hiệu: 80.7 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 3%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: -1
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Đồ uống nhẹ
5. McDonald's
 
Giá trị thương hiệu: 85,7 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: -5%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: -1
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Đồ ăn nhanh
4. Microsoft
 
Giá trị thương hiệu: 90,2 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 29%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: 3
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Công nghệ
3. IBM
 
Giá trị thương hiệu: 107.5 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: -4%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: 0
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Công nghệ
2. Apple
 
Giá trị thương hiệu: 147,9 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: -20%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: -1
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Công nghệ
1. Google
 
Giá trị thương hiệu: 158,8 tỷ USD
Thay đổi giá trị so với năm 2013: 40%
Thay đổi xếp hạng so với năm 2013: 1
Quốc gia: Mỹ
Lĩnh vực: Công nghệ

 

DIỆP VŨ (vneconomy)

Contact CEO Club

Contact us and we would love to to answer any questions you may have.

Contact Information
  • 33A Truong Son Street, Ward 4, Tan Binh District, Ho Chi Minh City, Vietnam
  • +84 8 3811 8145
  • +84 8 3811 8147
  • info@ceoclub.com.vn
Secretary Information
  • +84 913 653 565
  • +84 913 922 928